STT
|
Tên tồ chức
|
Số giấy chứng nhận
được cấp
|
Địa chỉ
|
01
|
Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
10/GCN-SKHCN cấpngày 5/9/2020
|
Số 478A, Mậu Thân, K3, P6,
Tp. Trà Vinh
|
02
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
17/GCN-SKHCN cấpngày /12/2014
|
Số 19A, Nam Kỳ Khởi
Nghĩa, P2, Tp. Trà Vinh
|
03
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh TràVinh
|
03/GCN-SKHCN cấpngày 11/5/2015
|
Số 27, Điện Biên Phủ, P6,
Tp. Trà Vinh
|
04
|
Trung tâm tin học và – công báo tỉnh Trà Vinh
|
06/GCN-SKHCN cấpngày 16/10/2015
|
Số 01, đường 19/5, P1, Tp.
Trà Vinh
|
05
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh TràVinh
|
07/GCN-SKHCN cấpngày 26/4/2016
|
Đường Võ Nguyên Giáp, Tp
Trà Vinh
|
06
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài
nguyên và Môi trường
|
07/GCN-SKHCN cấpngày 27/7/2020
|
Số 478A, Mậu Thân, K3, P6,
Tp. Trà Vinh
|
07
|
Đài Khí tượng Thủy văn TràVinh
|
14/GCN-SKHCN cấp
ngày 19/8/2016
|
Số 32, Tô Thị Huỳnh, K2,
P1, Tp. Trà Vinh
|
08
|
Bệnh viện Y dược cổ truyềnTrà Vinh
|
02/GCN-SKHCN cấp
ngày 15/2/2017
|
Số 81, Bến Có, Nguyệt Hóa,
Châu Thành, Trà Vinh
|
09
|
Trung tâm Y tế huyện CàngLong
|
07/GCN-SKHCN cấp
ngày 23/02/2017
|
K6, TT. Càng Long, huyện
Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện ChâuThành
|
04/GCN-SKHCN cấp
ngày 23/02/2017
|
K2, TT. Châu Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa khu vựcTiểu Cần
|
10/GCN-SKHCN cấp
ngày 28/02/2017
|
ấp Đại Mong, xã Phú Cần,
huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà
Vinh
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện TiểuCần
|
09/GCN-SKHCN cấp
ngày 28/02/2017
|
K2, TT. Tiểu Cần, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
13
|
Trung tâm Kiểm nghiệm TràVinh
|
12/GCN-SKHCN cấpngày 28/02/2017
|
Số 01, Trưng Nữ Vương, P1,
Tp Trà Vinh
|
14
|
Chi cục dân số Kế hoạch hóaGia đình
|
15/GCN-SKHCN cấpngày 06/3/2017
|
Số 14, Mậu Thân, khóm 10,
phường 9, Tp Trà Vinh
|
15
|
Trung tâm Y tế Tp Trà Vinh
|
16/GCN-SKHCN cấp
ngày 08/3/2017
|
Số 06, Lý Tự Trọng, phường
4, Tp Trà Vinh
|
16
|
Chi cục An toàn vệ sinh thựcphẩm
|
17/GCN-SKHCN cấp
ngày 10/3/2017
|
Số 276, Bạch Đằng, phường
4, thành phố Trà Vinh
|
17
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
23/GCN-SKHCN cấp
ngày 07/4/2017
|
Số 04, Nguyễn Thái Học, P1,
Tp. Trà Vinh
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện DuyênHải
|
27/GCN-SKHCN cấp
ngày 26/4/2017
|
Khóm 1, phường 1, thị xã
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
19
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
14/GCN-SKHCN cấp
ngày 28/02/2017
|
Ấp Sam Bua, xã Lương Hòa,
huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
20
|
Bệnh viện Sản nhi Trà Vinh
|
18/GCN-SKHCN cấp
ngày 25/10/2016
|
Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa,
Châu Thành, Trà Vinh
|
21
|
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tậttỉnh Trà Vinh
|
06/GCN-SKHCN cấp
ngày 19/11/2018
|
Số 36, Tô Thị Huỳnh,
Phường 4, Trà Vinh
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè
|
34/GCN-SKHCN cấp
ngày 14/9/2017
|
Khóm 2, TT. Cầu Kè,, huyện
Cầu Kè, Trà Vinh
|
23
|
Trung tâm Thông tin và Ứngdụng khoa học công nghệ
|
12/GCN-SKHCN cấp
ngày 09/10/2020
|
Số 52, Sa Bình, Long Đức,
Tp. Trà Vinh
|
24
|
Trường Cao Đẳng nghề TràVinh
|
26/GCN-SKHCN cấp
ngày 17/4/2017
|
Ấp Vĩnh Yên, xã Long Đức,
Tp Trà Vinh
|
25
|
Trung tâm nghiên cứu khoahọc và sản xuất dịch vụ
|
01/GCN-SKHCN ngày
09/3/2016
|
Số 105, Kiên Thị Nhẫn, P7,
Tp Trà Vinh
|
26
|
Trung tâm Phân tích Kiểm
nghiệm TVU
|
01/GCN-SKHCN ngày
31/3/2020
|
Số 126, Nguyễn Thiện
Thành, K4, P5, Tp. Trà Vinh
|
27
|
Viện phát triển nguồn lực
|
18/GCN-SKHCN cấp
ngày 14/10/2011
|
Số 126, Nguyễn Thiện
Thành, K4, P5, Tp. Trà Vinh
|
28
|
Trung tâm nghiên cứu thíchứng biến đổi khí hậu và hỗ trợphát triển cộng đồng
|
03/GCN-SKHCN cấp
ngày 19/3/2014
|
Số 105, Kiên Thị Nhẫn, P7,
Tp Trà Vinh
|
29
|
Trường chính trị Trà Vinh
|
02/GCN-SKHCN cấp
ngày 10/4/2015
|
Số 68, Quốc lộ 53, Hòa
Thuận, Châu Thành, Trà
Vinh
|
30
|
Trung tâm tư vấn nuôi trồngthủy sản
|
06/GCN-SKHCN cấp
ngày 09/4/2012
|
Ấp Lồ Ồ, xã Hiệp Mỹ, huyện
Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
31
|
Trung tâm nghiên cứu và pháttriển SX thử nghiệm TânThắng Lợi Trà Vinh
|
01/GCN – SKHCN cấp
ngày 03/3/2014
|
Ấp Giồng Giếng, xã Dân
Thành, Tx, Duyên Hải, Trà
Vinh
|
32
|
Công ty TNHH nghiên cứu vàtư vấn Châu Á
|
04/GCN-SKHCN cấp
ngày 19/3/2014
|
Ấp Vĩnh Yên, xã Long Đức,
Tp Trà Vinh
|
33
|
Công ty TNHH Đông trùng hạthảo Việt
|
02/GCN-SKHCN cấp
ngày 15/3/2016
|
K3, TT. Càng Long, huyện
Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
34
|
Công ty TNHH Kim Bôi TràVinh
|
15/GCN-SKHCN cấp
ngày 19/8/2016
|
Cống đập Cái Hóp, xã Đức
Mỹ, huyện Càng Long, tỉnh
Trà Vinh
|
35
|
Công ty TNHH RYNAN
Smart Fertilizers
|
20/GCN-SKHCN cấp
ngày 07/11/2016
|
Ấp Vĩnh Yên, Long Đức, Tp
Trà Vinh
|
36
|
Công ty Cổ phần RYNAN
Technologies Việt Nam
|
19/GCN-SKHCN cấp
ngày 07/11/2016
|
Ấp Long Trị, Long Đức, Tp
Trà Vinh
|
37
|
Công ty TNHH Một thành
viên TM-SX Phú Quới
|
21/GCN-SKHCN cấp
ngày 15/11/2016
|
Số 37, Phan Đình Phùng,
K2, P7, Tp Trà
|